Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
應當 ứng đương
1
/1
應當
ứng đương
[
ưng đương
]
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Cần phải, nên. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Quân bệnh căn thâm, ứng đương phẫu phá phúc” 君病根深, 應當剖破腹 (Hoa Đà truyện 華佗傳) Căn nguyên bệnh của ông sâu kín, cần phải mổ bụng (ra xem).
2. Đối phó, ứng phó.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Lạc trung bi - 樂中悲
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Lân phụ khốc - 鄰婦哭
(
Triệu Nguyên
)
•
Phụ tân hành - 負薪行
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0