Có 1 kết quả:

應當 ứng đương

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cần phải, nên. ◇Hậu Hán Thư : “Quân bệnh căn thâm, ứng đương phẫu phá phúc” , (Hoa Đà truyện ) Căn nguyên bệnh của ông sâu kín, cần phải mổ bụng (ra xem).
2. Đối phó, ứng phó.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0